4 thông số kỹ thuật máy mài khí nén cầm tay cần phải biết

Thông số kỹ thuật máy mài khí nén cầm tay là điều quan trọng nhưng lại thường xuyên bị người mua bỏ qua nhất. Các thông số cho bạn biết được khả năng mài cắt và sức mạnh của sản phẩm khi sử dụng, giúp bạn biết được nó có phù hợp với công việc mình đang làm không.

Cùng blog dungcucokhigsi tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây:


1. Công suất


Công suất là thông số kỹ thuật máy mài khí nén cầm tay đầu tiên bạn cần quan tâm khi lựa chọn sản phẩm. Công suất cho bạn biết được độ bền và tuổi thọ của máy mài, thể hiện sức mạnh của thiết bị trong quá trình sử dụng. Công suất càng cao càng phù hợp với ngành công nghiệp nặng, cụ thể:

- Công suất từ 800W- 900W phù hợp với các thao tác trong gia đình, xưởng quy mô nhỏ

- Công suất từ 1000W- 1200W thích hợp hơn với các công việc gia công, chế tạo

- Công suất lớn từ 1400W trở lên lại được ưa chuộng ở các môi trường công nghiệp nặng để đáp ứng được nhu cầu sử dụng.

thong so ky thuat may mai cam tay

2. Lượng tiêu thụ khí


Máy mài khí nén cầm tay có công suất càng cao thì lượng tiêu thụ khí càng lớn, 2 thông số này tỉ lệ thuận với nhau. Máy mài khí nén cầm tay nói riêng và các dụng cụ khí nén nói chung cần phải có một lượng khí nén đủ để chúng làm việc.

Yêu cầu đặt ra là công suất máy nén khí phải cao hơn công suất của máy mài khí nén cầm tay. Nếu không đủ áp suất thì máy mài cầm tay có thể nhưng hoạt động hoặc hiệu suất sẽ bị giảm trong quá trình vận hành.
Thông số kỹ thuật máy mài khí nén cầm tay

3. Tốc độ không tải


Tốc độ không tải là thông số kỹ thuật máy mài khí nén quen thuộc trên các bao bì sản phẩm.

Trong đó định nghĩa về tốc độ không tải được hiểu là tốc độ tối đa mà đĩa mài đạt được khi không phải thực hiện công việc cắt hay mài nào. Đơn vị đo tốc độ thường được áp dụng phổ biến là số vòng quay trong một phút (rpm, vòng/phút).

Thông thường khi làm việc, chúng ta không hề đạt tới tốc độ không tải này, chỉ đạt được đến 1 mức nào đó tùy thuộc vào công việc yêu cầu công suất cao hay thấp và độ khó khi thao tác.

Máy mài góc nhỏ thường hoạt động ở tốc độ > 10.000 rpm, còn loại máy lớn hơn đạt từ 6000 - 6500 rpm. Có thể nói, tốc độ mài đĩa càng lớn thì khả năng mài vật liệu càng nhanh, tiết kiệm thời gian nhưng có 1 hạn chế là nhanh mòn đĩa mài hơn. 

Thông số kỹ thuật máy mài khí nén cầm tay


>>> Xem ngay mẫu Máy mài góc 100mm Atlas Copco 13300v/p dòng G25

4. Kích thước đĩa mài

Kích cỡ đĩa mài phải phù hợp với máy mài khí nén cầm tay, đảm bảo có thể xử lý tốt vật liệu cần mài.

Có 5 kích thước phổ biến trên thị trường mà các nhà sản xuất chế tạo:

- 115 mm - 4 ½ inches: phù hợp với công việc sửa chữa trong gia đình

- 125 mm - 5 inches

- 150 mm - 6 inches

- 180 mm - 7 inches: Phù hợp với công việc mài kim loại, cốt thép hoặc làm sạch gỉ sét...

- 230 mm - 9 inches: Loại này được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng như cắt mài ống thép có đường kính lớn, tấm kim loại lớn...

Trên đây là 4 thông số kỹ thuật máy mài khí nén cầm tay phổ biến mà người mua nên nắm rõ, để lựa chọn được loại phù hợp với công việc của mình, tránh mua nhầm loại gây lãng phí và không sử dụng được.

Máy mài khí nén cầm tay Atlas Copco là một trong các thương hiệu có chất lượng tốt nhất trên thị trường hiện nay, có nguồn gốc xuất xứ từ Thụy Điển là nhãn hàng được ưa chuộng nhất tại Châu Âu bởi công suất mạnh mẽ cùng công thái học ổn định.

GSI TOOLS tự hào là đơn vị phân phối chính hãng các sản phẩm máy mài khí nén cầm tay dòng PRO Atlas Copco, cam kết chính hãng 100% cùng giá thành cạnh tranh nhất cho khách hàng khi mua tại kho hàng của chúng tôi!

>>> Xem ngay danh mục các sản phẩm máy mài khí nén Atlas Copco nhập khẩu tại GSI TOOLS




Đăng nhận xét

0 Nhận xét